Định nghĩa một hàm main Python
Trong các scripts cái bao gồm các định nghĩa của một vài hàm hợp tác, nó thường là hữu dụng để định nghĩa một
hàm đặc biệt tên main cái phục vụ như điểm vào cho script. Hàm này thường mong đợi không đối số và trả về không
giá trị. Mục đích của nó có thể là lấy các nhập vào, xử lí chúng bằng cách gọi các hàm khác, và in ra các kết
quả. Định nghĩa của hàm main và các định nghĩa hàm khác cần xuất hiện không theo trật tự cụ thể trong script,
miễn là main được gọi tại cuối script. Ví dụ tiếp theo thể hiện một script hoàn chỉnh cái được tổ chức theo
phong cách đã được mô tả. Hàm main thúc giục người dùng cho một số, gọi hàm square để tính toán square của
nó, và in ra kết quả. Bạn có thể định nghĩa hàm main và square theo bất cứ trật tự nào. Khi Python load module
này, code cho cả 2 định nghĩa hàm được load và biên dịch, nhưng không được thực thi. Chú ý rằng main sau đó
được gọi bên trong một phát biểu if như bước cuối cùng trong script. Cái này có hiệu ứng chuyển quyền kiểm soát
tới lệnh đầu tiên trong định nghĩa hàm main. Khi square được gọi từ main, quyền kiểm soát được chuyển từ main
sang lệnh đầu tiên trong square. Khi một hàm hoàn thành thực thi, quyền kiểm soát trả về tới lệnh tiếp theo
trong code gọi.
Giống tất cả các scripts, script trên có thể được chạy từ IDLE, chạy từ một terminal command prompt, hay nhập
khẩu như một module. Khi script được nhập khẩu như một module, giá trị của biến module _name__ sẽ là tên của
module, “computeSquare”. Trong trường hợp đó, hàm main không được gọi, nhưng các hàm của script trở nên có
sẵn để được gọi bởi code khác. Khi script được khởi động từ IDLE hay một terminal prompt, giá trị của biến
module __name __ sẽ là “__main__”. Trong trường hợp đó, hàm main được gọi và script chạy như một chương trình
độc lập. Cơ chế này hỗ trợ trong testing, khi script có thể được chạy lặp lại trong shell bằng cách gọi main(),
hơn là load lại nó từ cửa sổ editor. Chúng ta sẽ bắt đầu định nghĩa và sử dụng một hàm main trong các case
studies của chúng ta từ điểm này trở đi.