Headers yêu cầu (headers of requests)
+ Accept: thông báo cho máy chủ loại nội dung mà máy khách sẵn sàng chấp nhận, như là dạng ảnh, dạng
văn bản.
+ Accept-encoding: Thông báo cho máy chủ loại mã hóa nội dung mà máy khách sẵn sàng chấp nhận.
+ Authorization: đệ trình thông tin login lên máy chủ cho một trong những dạng xác thực HTTP được
tích hợp sẵn.
+ Cookie: đệ trình cookie lên máy chủ cái máy chủ trước đó đã phát hành.
+ Host: chỉ ra tên host xuất hiện trong URL đầy đủ đang được yêu cầu.
+ If-Modified-Since: chỉ ra khi nào trình duyệt lần cuối cùng nhận tài nguyên được yêu cầu. Nếu tài nguyên
không thay đổi từ lần đó, máy chủ có thể hướng dẫn máy khách sử dụng bản copy trong bộ nhớ đệm của nó, sử
dụng một câu trả lời với code trạng thái 304.
+ If-None-Match: chỉ tag thực thể (entity tag), cái là cái nhận dạng chỉ ra nội dung của phần thân
thông điệp. Trình duyệt đệ trình tag thực thể cái máy chủ phát hành với tài nguyên được yêu cầu khi nó
được nhận lần cuối cùng. Máy chủ có thể sử dụng tag thực thể để quyết định liệu trình duyệt có thể
sử dụng bản copy lưu trong bộ nhớ đệm của nó của tài nguyên yêu cầu.
+ Origin: được sử dụng trong các yêu cầu Ajax chéo domain để chỉ ra tên miền từ đó yêu cầu bắt nguồn.
+ Referer: chỉ ra URL từ đó yêu cầu hiện tại bắt nguồn.
+ User-Agent: cung cấp thông tin về trình duyệt hay phần mềm máy khách khác cái khởi tạo yêu cầu.